cao su cách nhıệt có keo dán và có lớp nhôm
Price: Contact
Status : New 100%
Manufacturer : Á CHÂU
- Description
Product Description
Xốp cách nhiệt cách âm dạng tấm là vật liệu cách nhiệt ổn định. Có cấu trúc ô kín bằng việc sử dụng các chùm bức xạ electron ( có tính sạch, chính xác), tạo nên các ô kín có cấu trúc rất nhỏ, hệ số kháng bốc hơi nước cao, độ dẫn nhiệt thấp hình thành màng chắn hơi nước mang đến khả năng chống thẩm thấu hơi nước , ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên các hệ thống làm lạnh và hệ thống điều hòa nhiệt độ nâng cao tuổi thọ của máy móc.
Không có đặc tính truyền dẫn, trọng lượng nhẹ và có tính đàn hồi rất cao được thiết kế dùng cho các hệ thống đường ống nóng lạnh mang lại hiệu suất cao, an toàn cho môi trường, cho cuộc sống tốt đẹp hơn, sản phẩm này sản xuất để đáp ứng cho ý tưởng bảo vệ hành tinh xanh “GREEN- EARTH”.
Trong khi các vật liệu cách nhiệt dạng sợi đều thường gây khó khăn trong thao tác lắp đặt đồng thời có thể tạo ra các chất độc hại tại nơi làm việc, ảnh hưởng nghiêm trọng đến đường hô hấp gây mẩn ngứa, dị ứng cho người công nhân. Được làm từ các hạt nhựa và cao su, xốp cách nhiệt hoàn toàn không có bụi và sợi, phẳng mịn dễ dàng thao tác rất thích hợp sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, khách sạn, siêu thị, bệnh viện nâng cao chất lượng môi trường sống.
Tấm cách nhiệt có lớp keo dính: Là dạng tấm bọc thông thường được phủ sẵn một lớp keo dán mỏng ở mặt dưới. Lớp keo dán này được thiết kế đặc biệt để đảm bảo có thể kết dính trong mọi điều kiện khác nhau, giúp lắp đặt một cách nhanh chóng, dễ dàng, vừa vặn, có thể tái định vị chỉnh sửa trước khi dán cố định vào ông mà không gây hư hại cho tấm cách nhiệt trong quá trình thi công.
Tấm cách nhiệt có lớp nhôm: Là sản phẩm được tăng cường một lớp nhôm bề mặt có độ dày khoảng 9 um, tăng khả năng chịu lực, chống tại các tác nhân vật lý siêu hạng mà không cần thêm bất cứ một vỏ bọc hay lớp bảo vệ nào khác. Cấu trúc ô kín cộng với lớp màng nhôm bề mặt đảm bảo cho tính thẩm thấu hơi nước gần như bằng 0.
No | Item | Standard | Rubber foam | ||||
1 | Cell Structure Dạng cấu trúc |
ASTM 2856 | Closed cell | ||||
2 | Density ( kg/m3) Tỷ trọng |
ISO 854:1998 | 70 – 100 kg/m3 | ||||
3 | Thermal Conductvity Hệ số dẫn nhiệt λ Btu.in/ft2.hr.°F (W/mK) |
Mean temperature | ASTM C177 JIS A1412 DIN 52613 |
-4° F (-20 °C) |
32° F (0 °C) |
76° F (24 °C) |
90° F (32 °C) |
K-value | 0.22 0.032 |
0.23 0.034 |
0.26 0.037 |
0.26 0.038 |
|||
4 | Service Temperature Dải nhiệt độ phục vụ |
GB/T8871 | -58° F to 230° F -50° C -> 110° C |
||||
5 | Coefficient Water Vapor permeability Hệ số thẩm thấu hơi nước (Kg/Pa.s.m) |
ASTM E96 | 0.16 x 10-12 | ||||
6 | Moisture resistance ( μ value) Hệ số kháng ẩm |
DIN 52615 | μ ≥ 7000 (15000) | ||||
7 | Water Absorption ( by volume ) Hệ số hấp thụ nước |
ASTM D 1056 | ≤ 0.2 % | ||||
8 | Dimension stability ( %) at 105±3°C in 7 days Kích thước ổn định tại nhiệt độ 105±3°C trong 7 ngày ( %) |
ASTM C534 | 0-7 % | ||||
9 | Crack resistance (N/cm) Hệ số kháng nứt, rách (N/cm) |
ISO 1798:1997 | ≥ 2.5 N/cm | ||||
10 | Compression resilience ratio (Compression 50% V, 72 hrs) Khả năng phục hồi nén khi nén 50% trong thời gian 72 giờ |
ASTM D545 | ≥70% | ||||
11 | Ozone Resistance ( Ozone pressure 200 mpa 200 hrs)/Khả năng kháng tia Ozone (Thử test tại áp suất tia ozone 200 Mpa trong 200 giờ ) | ASTM D1171 | No crack Không nứt, rách |
||||
12 | Flammebility & Smoke/ Khả năng chống cháy và khói | ASTM E84 | 25/50 | ||||
BS 476 Part7 | Class 1/ Class 0 | ||||||
FM UBC 26-3/ 4924 4880 |
FM Approved | ||||||
JIS K 6911 | Non-Flammable | ||||||
13 | Sound reduction/ Hệ số giảm âm | AS 1054 | 27 Db (20mm) | ||||
14 | Flexibility/ Khả năng linh hoạt | Excellent/ Tuyệt vời | |||||
15 | Coating with release paper/ Độ dính của lớp màng keo dán phủ giấy | Adhesive test OK under temprature 80° C & 500 hrs Keo dán vẫn dính tốt ở nhiệt độ 80° C và 500 giờ |
|||||
16 | Fungi Resistance/ Khả năng kháng nấm mốc | ASTM G21 | Excellent/Tuyệt vời | ||||
17 | UV & Weather resistance/ Khả năng chống tia UV và chịu thời tiết | ASTM G23/G154 | Excellent/ Tuyệt vời | ||||
18 | Mold resistance/ Khả năng kháng khuẩn | UL181 | Excellent/ Tuyệt vời | ||||
19 | Thân thiện với môi trường không chứa CFC và HCFC | Excellent/ Tuyệt vời | |||||
20 | Nitrosamine Content/ Khả năng nitrorat hóa | US FDA, BS EN 12868 | Không ảnh hưởng |