tấm cách âm sợi khoáng

Giá: Liên hệ

Tình trạng: Mới 100%

Hãng sản xuất : Á CHÂU

– Được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, cách âm cho các tòa cao ốc, Building, xưởng Phim, Rạp hát, Vũ trường, phòng Karaoke,… bảo ôn trần và vách thạch cao.

– Dạng tấm được dùng thông dụng trên lò hơi, lò nung, bồn, ống dẫn và những mặt phẳng khác cách nhiệt đến 820 độ C.

– Dùng làm cửa cách âm cách nhiệt chống cháy.

  • Mô tả

Mô tả sản phẩm

Bông khoáng Rockwool còn gọi là Len đá hay Bông sợi khoáng cách nhiệt. Rockwool được sản xuất, chế tác từ đá bazan tự nhiên và quặng nung chảy như là một vật liệu chính và bổ sung thêm chất kết dính đặc biệt có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao, chịu đươc nhiệt độ lên tới 850 độ C.

Sợi khoáng thiên nhiên này có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, bền với môi trường, bông khoáng Rockwool được sản xuất chế tác thành thể dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm rất dễ thi công, lắp đặt.

Bông sợi khoáng không độc hại đến sức khỏe của con người, thân thiện với môi trường, không có chất CFC, HCFC, không chứa Amiang.

Tấm cách nhiệt rockwool được sản xuất bằng bông khoáng kết nối chặt chẽ với nhau bằng nhựa thông qua nhiều độ ép khác nhau.

– Được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, cách âm cho các tòa cao ốc, Building, xưởng Phim, Rạp hát, Vũ trường, phòng Karaoke,… bảo ôn trần và vách thạch cao.

– Dạng tấm được dùng thông dụng trên lò hơi, lò nung, bồn, ống dẫn và những mặt phẳng khác cách nhiệt đến 820 độ C.

– Dùng làm cửa cách âm cách nhiệt chống cháy.

Thông số kỹ thuật:

Vật liệu màu sắc                 : Màu vàng.

Chủng loại và đóng gói        : Dạng tấm được đóng thành kiện 6 tấm.

Nhiệt độ                    : -15 độ C – 850 độ C

Tỉ trọng                     : 40 – 60 – 80 – 100 – 120 Kg/m3.

Độ dày                      : 25 – 50 – 100mm.

Kích thước                 : 600 x 1200mm.

Item Company Standard GB/T11835-2007 ASTM C449
Slag ball content
(particle size bigger than 0.25mm)
5 ≤10 4%
Fiber average diameter
(um)
4.2 <7 7
Thermal Conductivity
w/(m.k)
0.039 ≤0.044
Organic content
%
2.6 ≤4.0
Hydrophobicity Rate
%
99.8 ≥98
Combustion Property Noncombustible Noncombustible Noncombustible
Chloride Ion Content
ppm
≤10 ≤25
Hot Load Shrinkage Temp.
700 ≥600 ≥650
Density Permit Deviation
%
±5 ±10 ±10